Giá heo hơi hôm nay 15/2 tại thị trường miền Bắc ít biến động so với hôm qua.
Trong đó, Thái Nguyên điều chỉnh giá thu mua giảm 1.000 đ/kg về mức 52.000 đ/kg.
Trong khi đó, heo hơi tại các địa phương bao gồm Yên Bái, Lào Cai và Hà Nam đang được giao dịch cùng mức thấp nhất khu vực với 51.000 đ/kg.
Thương lái tại các địa phương còn lại tiếp tục thu mua heo hơi với giá từ 52.000 - 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/2/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 - 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 15/2
Giá heo hơi hôm nay 15/2 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên giảm từ 1.000 - 3.000 đ/kg so với hôm qua.
Cụ thể, Nghệ An điều chỉnh mức giao dịch giảm 1.000 đ/kg, xuống còn 49.000 đ/kg - thấp nhất khu vực.
Sau khi giảm 2.000 đ/kg, heo hơi tại 2 tỉnh Hà Tĩnh và Ninh Thuận đang được thu mua về mức giá 50.000 đ/kg và ngang với tỉnh Bình Thuận.
51.000 đ/kg là mức giao dịch được ghi nhận tại các địa phương Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Quảng Nam và Quảng Ngãi sau khi giảm 1.000 - 3.000 đ/kg.
Tỉnh Lâm Đồng chứng kiến giá heo hơi giảm 1.000 đ/kg về mức 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/2/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 49.000 - 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 15/2
Giá heo hơi hôm nay 15/2 tại thị trường miền Nam giảm thêm 1.000 - 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Theo đó, giá heo hơi tại các địa phương bao gồm Bình Phước, Bình Dương và Sóc Trăng đều ở mức 51.000 đ/kg, sau khi giảm 1.000 đ/kg.
51.000 đ/kg cũng là mức giao dịch được chứng kiến tại Đồng Nai và Vũng Tàu sau khi giảm 2.000 đ/kg.
Thương lái tại các tỉnh Vĩnh Long, Hậu Giang và Bạc Liêu đang thu mua heo hơi với giá 52.000 đ/kg, giảm 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/2/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 - 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 15/2 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 15/2/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương
|
Giá cả
|
Biến động
|
Bắc Giang
|
52.000
|
-
|
Yên Bái
|
51.000
|
-
|
Lào Cai
|
51.000
|
-
|
Hưng Yên
|
52.000
|
-
|
Nam Định
|
52.000
|
-
|
Thái Nguyên
|
52.000
|
-1.000
|
Phú Thọ
|
53.000
|
-
|
Thái Bình
|
52.000
|
-
|
Hà Nam
|
51.000
|
-
|
Vĩnh Phúc
|
52.000
|
-
|
Hà Nội
|
52.000
|
-
|
Ninh Bình
|
52.000
|
-
|
Tuyên Quang
|
53.000
|
-
|
Thanh Hóa
|
52.000
|
-
|
Nghệ An
|
49.000
|
-1.000
|
Hà Tĩnh
|
50.000
|
-2.000
|
Quảng Bình
|
52.000
|
-
|
Quảng Trị
|
51.000
|
-1.000
|
Thừa Thiên Huế
|
51.000
|
-1.000
|
Quảng Nam
|
51.000
|
-2.000
|
Quảng Ngãi
|
51.000
|
-3.000
|
Bình Định
|
51.000
|
-1.000
|
Khánh Hòa
|
52.000
|
-
|
Lâm Đồng
|
52.000
|
-1.000
|
Đắk Lắk
|
51.000
|
-
|
Ninh Thuận
|
50.000
|
-2.000
|
Bình Thuận
|
50.000
|
-
|
Bình Phước
|
51.000
|
-1.000
|
Đồng Nai
|
51.000
|
-2.000
|
TP HCM
|
52.000
|
-
|
Bình Dương
|
51.000
|
-1.000
|
Tây Ninh
|
52.000
|
-
|
Vũng Tàu
|
51.000
|
-2.000
|
Long An
|
52.000
|
-
|
Đồng Tháp
|
53.000
|
-
|
An Giang
|
53.000
|
-
|
Vĩnh Long
|
52.000
|
-1.000
|
Cần Thơ
|
53.000
|
-
|
Kiên Giang
|
53.000
|
-
|
Hậu Giang
|
52.000
|
-1.000
|
Cà Mau
|
53.000
|
-
|
Tiền Giang
|
52.000
|
-
|
Bạc Liêu
|
52.000
|
-1.000
|
Trà Vinh
|
52.000
|
-
|
Bến Tre
|
54.000
|
-
|
Sóc Trăng
|
51.000
|
-1.000
|
Bảng giá heo hơi hôm nay 15/2/2023 tại thị trường 3 miền