Giá heo hơi hôm nay 11/4 tại thị trường miền Bắc biến động 1.000 - 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Trong đó, heo hơi tại Lào Cai và Bắc Giang sau khi hạ nhẹ một giá đã lần lượt về mức 49.000 và 50.000 đ/kg.
Sau khi giảm 2.000 đ/kg, hai tỉnh Tuyên Quang và Vĩnh Phúc giao dịch heo hơi về mức 48.000 và 49.000 đ/kg.
Trong khi đó, thương lái tại Ninh Bình lại tăng mức giao dịch heo hơi thêm 2.000 đ/kg, lên ngưỡng 51.000 đ/kg - ngang bằng với Hưng Yên và Thái Bình.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 11/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 48.000 - 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 11/4
Giá heo hơi hôm nay 11/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên giảm nhẹ vài nơi so với hôm qua.
Cụ thể, sau khi giảm 1.000 đ/kg, giá thu mua heo hơi tại Quảng Nam về mức 51.000 đ/kg - ngang bằng với Quảng Ngãi và Bình Định để trở thành những địa phương có mức giá cao nhất khu vực.
Tại Thanh Hóa, giá heo hơi giảm về mốc 49.000 đ/kg, sau khi giảm 2.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại không có biến động mới về giá.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 11/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 48.000 - 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 11/4
Giá heo hơi hôm nay 11/4 tại thị trường miền Nam ít biến động so với hôm qua.
Theo đó, 48.000 và 49.000 đ/kg lần lượt là mức giao dịch được ghi nhận tại Tây Ninh và Bình Dương.
Hầu hết các địa phương còn lại đều đang thu mua heo hơi quanh mốc trung bình là 51.000 đ/kg.
Riêng chỉ có Kiên Giang điều chỉnh giá heo hơi giảm 1.000 đ/kg, xuống còn 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 11/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 48.000 - 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 11/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 11/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương
|
Giá cả
|
Biến động
|
Bắc Giang
|
50.000
|
-1.000
|
Yên Bái
|
49.000
|
-
|
Lào Cai
|
49.000
|
-1.000
|
Hưng Yên
|
51.000
|
-
|
Nam Định
|
49.000
|
-
|
Thái Nguyên
|
50.000
|
-
|
Phú Thọ
|
50.000
|
-
|
Thái Bình
|
51.000
|
-
|
Hà Nam
|
49.000
|
-
|
Vĩnh Phúc
|
49.000
|
-2.000
|
Hà Nội
|
50.000
|
-
|
Ninh Bình
|
51.000
|
2.000
|
Tuyên Quang
|
48.000
|
-2.000
|
Thanh Hóa
|
49.000
|
-2.000
|
Nghệ An
|
49.000
|
-
|
Hà Tĩnh
|
49.000
|
-
|
Quảng Bình
|
50.000
|
-
|
Quảng Trị
|
48.000
|
-
|
Thừa Thiên Huế
|
48.000
|
-
|
Quảng Nam
|
51.000
|
-1.000
|
Quảng Ngãi
|
51.000
|
-
|
Bình Định
|
51.000
|
-
|
Khánh Hoà
|
50.000
|
-
|
Lâm Đồng
|
50.000
|
-
|
Đắk Lắk
|
49.000
|
-
|
Ninh Thuận
|
49.000
|
-
|
Bình Thuận
|
50.000
|
-
|
Bình Phước
|
50.000
|
-
|
Đồng Nai
|
50.000
|
-
|
TP HCM
|
50.000
|
-
|
Bình Dương
|
49.000
|
-
|
Tây Ninh
|
48.000
|
-
|
Vũng Tàu
|
51.000
|
-
|
Long An
|
50.000
|
-
|
Đồng Tháp
|
50.000
|
-
|
An Giang
|
51.000
|
-
|
Vĩnh Long
|
51.000
|
-
|
Cần Thơ
|
51.000
|
-
|
Kiên Giang
|
50.000
|
-1.000
|
Hậu Giang
|
50.000
|
-
|
Cà Mau
|
52.000
|
-
|
Tiền Giang
|
50.000
|
-
|
Bạc Liêu
|
52.000
|
-
|
Trà Vinh
|
51.000
|
-
|
Bến Tre
|
50.000
|
-
|
Sóc Trăng
|
50.000
|
-
|
Bảng giá heo hơi hôm nay 11/4/2023 tại thị trường 3 miền